Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sa mạc


1 dt. Một điệu dân ca theo thể thơ lục bát.

2 dt. Vùng đất cát rộng lớn, không có nước, hầu như không có cây cỏ và động vật.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.